Từ điển Thiều Chửu
閑 - nhàn
① Bao lơn, cái ngăn để hạn chế lối ra vào, vì thế cho nên hạn chế không cho phóng túng gọi là phòng nhàn 防閑, chuồng ngựa ngăn ra từng ô gọi là mã nhàn 馬閑. ||② Tập quen, an nhàn. ||③ Nhàn hạ, cùng nghĩa với chữ nhàn 閒. Nguyễn Trãi 阮廌: Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân 本是耕閒釣寂人 ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
閑 - nhàn
Cánh cửa — Phòng ngừa — To lớn — Quen đi — Dùng như chữ Nhàn 閒.


閑防 - nhàn phòng || 閑邪 - nhàn tà || 防閑 - phòng nhàn ||